Cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất về giá vàng hôm nay, ngày 24/10/2025. Phân tích biến động giá vàng SJC, DOJI, PNJ và vàng thế giới. Thông tin hữu ích cho nhà đầu tư.
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá vàng ngày 24/10/2025, bao gồm giá vàng miếng SJC, DOJI, PNJ, giá vàng nhẫn và giá vàng thế giới. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến biến động giá vàng, giúp nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định sáng suốt.
Giá Vàng Trong Nước Ngày 24/10/2025: Biến Động & Phân Tích
Giá Vàng Miếng SJC: So Sánh Giữa Các Thương Hiệu Lớn
Hôm nay, thị trường vàng miếng SJC chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể, với hầu hết các thương hiệu lớn đều điều chỉnh giá lên. Điều này tạo ra một bức tranh đa dạng về giá vàng SJC giữa các đơn vị khác nhau, khiến nhà đầu tư cần phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định mua vào hoặc bán ra.
Giá Vàng Nhẫn: Xu Hướng Tăng và Lời Khuyên Đầu Tư
Không chỉ vàng miếng, giá vàng nhẫn cũng ghi nhận xu hướng tăng trong ngày hôm nay. Điều này có thể là tín hiệu tích cực cho những ai đang sở hữu vàng nhẫn. Tuy nhiên, nhà đầu tư nên theo dõi sát sao diễn biến thị trường để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Ảnh Hưởng Của Tỷ Giá USD/VND Đến Giá Vàng
Tỷ giá USD/VND luôn có tác động lớn đến giá vàng trong nước. Sự biến động của tỷ giá này có thể làm tăng hoặc giảm giá vàng, ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của nhà đầu tư. Vì vậy, việc theo dõi và phân tích tỷ giá USD/VND là vô cùng quan trọng.
Các Yếu Tố Nội Tại Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng Trong Nước
Ngoài tỷ giá USD/VND, còn có nhiều yếu tố nội tại khác ảnh hưởng đến giá vàng trong nước, như chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước, tình hình kinh tế vĩ mô và tâm lý của nhà đầu tư. Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp nhà đầu tư đưa ra dự đoán chính xác hơn về xu hướng giá vàng.
Bảng giá vàng hôm nay 24/10/2025 mới nhất như sau:
| Giá vàng hôm nay | Ngày 24/10/2025 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
| SJC tại Hà Nội | 147,5 | 148,6 | +900 | +900 |
| Tập đoàn DOJI | 147,5 | 148,6 | +900 | +900 |
| Mi Hồng | 148,5 | 148,6 | +900 | +900 |
| PNJ | 147,5 | 148,6 | +900 | +900 |
| Bảo Tín Minh Châu | 147,5 | 148,6 | -100 | +900 |
| Bảo Tín Mạnh Hải | 149 | 149,5 | -300 | -300 |
| Phú Quý | 147 | 148,6 | +1000 | +900 |
| Vàng ACB | 148 | 148,6 | +1400 | +900 |
| 1. DOJI – Cập nhật: 24/10/2025 04:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▲/▲ So với ngày hôm qua. | ||
| AVPL/SJC – BÁN LẺ | 147,500 ▲900K | 149,500 ▲900K |
| NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG – BÁN LẺ) | 146,400 ▲900K | 149,400 ▲900K |
| NỮ TRANG 9999 – BÁN LẺ | 145,900 ▲900K | 148,900 ▲900K |
| NỮ TRANG 999 – BÁN LẺ | 145,600 ▲900K | 148,600 ▲900K |
| Nguyên liệu 99.99 | 144,200 ▲900K | 146,200 ▲900K |
| Nguyên liệu 99.9 | 143,900 ▲900K | 145,900 ▲900K |
| 2. PNJ – Cập nhật: 24/10/2025 04:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng miếng SJC 999.9 | 147,500 ▲900K | 149,500 ▲900K |
| Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 146,400 ▲400K | 149,400 ▲800K |
| Vàng Kim Bảo 999.9 | 146,400 ▲400K | 149,400 ▲800K |
| Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 146,400 ▲400K | 149,400 ▲800K |
| Vàng PNJ – Phượng Hoàng | 146,400 ▲400K | 149,400 ▲800K |
| Vàng nữ trang 999.9 | 146,200 ▲800K | 149,200 ▲800K |
| Vàng nữ trang 999 | 146,050 ▲800K | 149,050 ▲800K |
| Vàng nữ trang 9920 | 145,110 ▲800K | 148,110 ▲800K |
| Vàng nữ trang 99 | 144,810 ▲790K | 147,810 ▲790K |
| Vàng 916 (22K) | 133,770 ▲740K | 136,770 ▲740K |
| Vàng 750 (18K) | 104,550 ▲600K | 112,050 ▲600K |
| Vàng 680 (16.3K) | 94,110 ▲550K | 101,610 ▲550K |
| Vàng 650 (15.6K) | 89,630 ▲520K | 97,130 ▲520K |
| Vàng 610 (14.6K) | 83,660 ▲490K | 91,160 ▲490K |
| Vàng 585 (14K) | 79,930 ▲470K | 87,430 ▲470K |
| Vàng 416 (10K) | 54,720 ▲340K | 62,220 ▲340K |
| Vàng 375 (9K) | 48,600 ▲300K | 56,100 ▲300K |
| Vàng 333 (8K) | 41,890 ▲270K | 49,390 ▲270K |
| 3. BTMC – Cập nhật: 24/10/2025 04:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▼ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng miếng SJC BTMC | 147,500 ▲100K | 149,500 ▲900K |
| Vàng miếng Rồng Thăng Long | 150,500 ▲600K | 153,500 ▲600K |
| Vàng nhẫn trơn BTMC | 150,500 ▲600K | 153,500 ▲600K |
| Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | 149,500 ▲500K | 153,300 ▲500K |
| Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | 149,400 ▲500K | 153,200 ▲500K |
| 3. SJC – Cập nhật: 24/10/2025 04:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▲/▲ So với ngày hôm qua. | ||
| Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 147,500 ▲900K | 149,500 ▲900K |
| Vàng SJC 5 chỉ | 147,500 ▲900K | 149,520 ▲900K |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 147,500 ▲900K | 149,530 ▲900K |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 146,200 ▲800K | 148,700 ▲800K |
| Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 146,200 ▲800K | 148,800 ▲800K |
| Nữ trang 99,99% | 144,700 ▲800K | 147,700 ▲800K |
| Nữ trang 99% | 141,737 ▲792K | 146,237 ▲792K |
| Nữ trang 68% | 93,096 ▲544K | 100,596 ▲544K |
| Nữ trang 41,7% | 54,247 ▲333K | 61,747 |
Giá Vàng Thế Giới: Phân Tích Chuyên Sâu & Dự Báo
Diễn Biến Giá Vàng Thế Giới Trong 24 Giờ Qua
Thị trường vàng thế giới đã trải qua một ngày đầy biến động, với nhiều yếu tố tác động đến giá vàng. Việc theo dõi sát sao diễn biến giá vàng thế giới trong 24 giờ qua là vô cùng quan trọng để nắm bắt xu hướng và đưa ra quyết định đầu tư kịp thời.
Tác Động Của Các Sự Kiện Chính Trị Đến Giá Vàng
Các sự kiện chính trị lớn, như xung đột quân sự, bầu cử tổng thống hoặc các quyết định chính sách quan trọng, thường có tác động mạnh mẽ đến giá vàng thế giới. Vàng thường được coi là kênh trú ẩn an toàn trong bối cảnh bất ổn chính trị, do đó nhu cầu mua vàng thường tăng lên khi có các sự kiện chính trị lớn xảy ra.
Phân Tích Các Yếu Tố Kinh Tế Toàn Cầu Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng
Ngoài các sự kiện chính trị, các yếu tố kinh tế toàn cầu cũng có tác động lớn đến giá vàng. Các yếu tố này bao gồm tăng trưởng kinh tế, lạm phát, lãi suất và chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới. Việc phân tích kỹ lưỡng các yếu tố này sẽ giúp nhà đầu tư dự đoán được xu hướng giá vàng trong tương lai.
Dự Báo Xu Hướng Giá Vàng Thế Giới Trong Thời Gian Tới
Dựa trên phân tích các yếu tố chính trị và kinh tế, các chuyên gia đưa ra nhiều dự báo khác nhau về xu hướng giá vàng thế giới trong thời gian tới. Một số dự báo cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục tăng do lo ngại về lạm phát và bất ổn chính trị, trong khi những dự báo khác lại cho rằng giá vàng có thể giảm do tăng trưởng kinh tế phục hồi và lãi suất tăng lên.
Lời Khuyên Đầu Tư Vàng Hiệu Quả & An Toàn
Đánh Giá Rủi Ro & Cơ Hội Khi Đầu Tư Vàng
Đầu tư vàng luôn đi kèm với rủi ro và cơ hội. Việc đánh giá kỹ lưỡng cả hai yếu tố này là vô cùng quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt. Rủi ro có thể đến từ biến động giá vàng, rủi ro thanh khoản và rủi ro lạm phát. Cơ hội có thể đến từ tăng trưởng giá vàng, bảo toàn vốn và phòng ngừa rủi ro.
Các Hình Thức Đầu Tư Vàng Phổ Biến Hiện Nay
Hiện nay có nhiều hình thức đầu tư vàng khác nhau, bao gồm mua vàng miếng, mua vàng nhẫn, mua vàng trang sức, đầu tư vào quỹ ETF vàng và giao dịch vàng trên thị trường phái sinh. Mỗi hình thức có ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với từng đối tượng nhà đầu tư khác nhau.
Chiến Lược Phân Bổ Vốn Đầu Tư Vàng Hợp Lý
Để đầu tư vàng hiệu quả, việc phân bổ vốn hợp lý là vô cùng quan trọng. Nhà đầu tư nên xác định rõ mục tiêu đầu tư, khả năng chấp nhận rủi ro và thời gian đầu tư để đưa ra quyết định phân bổ vốn phù hợp. Thông thường, các chuyên gia khuyên rằng nên phân bổ một phần nhỏ vốn vào vàng để đa dạng hóa danh mục đầu tư và giảm thiểu rủi ro.
Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Bán Vàng Để Tránh Rủi Ro
Khi mua bán vàng, nhà đầu tư cần lưu ý nhiều yếu tố để tránh rủi ro. Nên chọn mua vàng tại các cửa hàng uy tín, có giấy phép kinh doanh và niêm yết giá rõ ràng. Kiểm tra kỹ chất lượng vàng, giấy tờ chứng minh nguồn gốc và hóa đơn mua bán. Cập nhật thông tin giá vàng thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán đúng thời điểm. Đặc biệt, cần cẩn trọng với các lời mời chào đầu tư vàng với lãi suất cao bất thường, tránh bị lừa đảo.



